Urticaceae : Họ Gai
Họ Gai hay họ Cây Ngứa Urticaceae ở Việt Nam có hơn 100 loài là các loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ, lá thường có bìa răng cưa và có 3 gân chánh, một số loài có lông ngứa.
Sau đây là một số loài tôi có gặp :
1. Archiboehmeria atrata (Gagnep.) C. J. Chen : Cổ gai đen
2. Boehmeria delavayi Gagnep. :
3. Boehmeria holosericea Blume : Gai toàn tơ
4. Boehmeria nivea (L.) Gaudich : Gai, Gai tuyết
Cây trồng lấy lá làm bánh
hoa
5. Boehmeria penduliflora Weddell ex D. G. Long : Gai lá dài
Cây gặp ở vùng núi phía Bắc
hoa
Có loài trái màu đỏ
6. Debregeasia longifolia (Burm. f.) Wedd. : Trứng cua lông, Đề gia lá dài
7. Elatostema veronicoides (Gagnep.) Schroter : Cao hùng
lá mọc đối 1 lớn 1 nhỏ
8. Laportea violacea Gagnep. : Han tía, Mán tía
không gặp cây có hoa
9. Maoutia puya (Hook. f.) Wedd. : Gai ráp, Ta me, Thủy ty ma
10. Pellionia cristulata Gagnep. : Phu lệ móng nhỏ
11. Pellionia daveauana N. E. Br. : Sam đá, Tai đá, Phu lệ bò
12. Pilea cadierei F. Gagnepain & A. Guillaumin : Hổ nhĩ trắng, Thủy ma trắng, Mạo đài lá trổ
13. Pilea melastomoides (Poiret) Weddell : Mạo đài lá Muôi
14. Pilea microphylla (L.) Liebm. : Lăn tăn, Mạo đài lá nhỏ
15. Pilea plataniflora C.H. Wright : Thạch cân thảo
16. Poikilospermum annamense (Gagnep.) Merr. (Poikilospermum annamensis (Gagnep) Phamh) : Rum trung bộ
17. Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. : Rum thơm
Hoa cái
Hoa đực
18. Pouzolzia hirta (Blume) Hassk. : Thuốc dòi lông
19. Pouzolzia zeylanica (L.) Benn : Bọ mắm, Thuốc dòi
Sau đây là một số loài tôi có gặp :
1. Archiboehmeria atrata (Gagnep.) C. J. Chen : Cổ gai đen
2. Boehmeria delavayi Gagnep. :
3. Boehmeria holosericea Blume : Gai toàn tơ
4. Boehmeria nivea (L.) Gaudich : Gai, Gai tuyết
Cây trồng lấy lá làm bánh
hoa
5. Boehmeria penduliflora Weddell ex D. G. Long : Gai lá dài
Cây gặp ở vùng núi phía Bắc
hoa
Có loài trái màu đỏ
6. Debregeasia longifolia (Burm. f.) Wedd. : Trứng cua lông, Đề gia lá dài
7. Elatostema veronicoides (Gagnep.) Schroter : Cao hùng
lá mọc đối 1 lớn 1 nhỏ
8. Laportea violacea Gagnep. : Han tía, Mán tía
không gặp cây có hoa
9. Maoutia puya (Hook. f.) Wedd. : Gai ráp, Ta me, Thủy ty ma
10. Pellionia cristulata Gagnep. : Phu lệ móng nhỏ
11. Pellionia daveauana N. E. Br. : Sam đá, Tai đá, Phu lệ bò
12. Pilea cadierei F. Gagnepain & A. Guillaumin : Hổ nhĩ trắng, Thủy ma trắng, Mạo đài lá trổ
13. Pilea melastomoides (Poiret) Weddell : Mạo đài lá Muôi
14. Pilea microphylla (L.) Liebm. : Lăn tăn, Mạo đài lá nhỏ
15. Pilea plataniflora C.H. Wright : Thạch cân thảo
16. Poikilospermum annamense (Gagnep.) Merr. (Poikilospermum annamensis (Gagnep) Phamh) : Rum trung bộ
17. Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. : Rum thơm
Hoa cái
Hoa đực
18. Pouzolzia hirta (Blume) Hassk. : Thuốc dòi lông
19. Pouzolzia zeylanica (L.) Benn : Bọ mắm, Thuốc dòi
Urticaceae : Họ Gai
Reviewed by Unknown
on
07:15
Rating:
Không có nhận xét nào: